 |
Mô hình 4WRL và 4WRLE Van cách âm tần số cao, loại thí điểm với phản hồi tiềm năng
Thông số kỹ thuật 10 đến 35
Bề mặt lắp đặt theo DIN 24340 Loại A và ISO 4401
Kiểm soát hướng và kích thước của dòng chảy
Kiểm soát vòng kín cho sức mạnh, vị trí, tốc độ và vị trí
Van điều khiển thí điểm RV-PL
Điều khiển vị trí vòng kín Van điều khiển thí điểm và giai đoạn chính
Hệ thống mô-đun với các dấu van khác nhau
Bộ điều khiển điện tích hợp (OBE) cho 4WRLE
Đường cong đặc tính tiêu chuẩn và phi tuyến
|
|

|
Mô hình 4WRVE Van định hướng tần số cao, loại thí điểm với phản hồi tiềm năng
Thông số kỹ thuật 10 đến 25
Bề mặt lắp đặt theo DIN 24340 Loại A và ISO 4401
Kiểm soát hướng và kích thước của dòng chảy
Để kiểm soát vòng kín, động năng cao
Van điều khiển thí điểm RV HRV
Hệ thống mô-đun với các dấu van khác nhau
Tích hợp Potentiator (OBE)
Đường cong đặc tính tiêu chuẩn và phi tuyến
|
|

|
Mô hình 4WRGE Van định hướng tần số cao hoạt động thí điểm với phản hồi tiềm năng
Thông số kỹ thuật 10 đến 25
Bề mặt lắp đặt theo DIN 24340 Loại A
Kiểm soát hướng và kích thước của dòng chảy
Thích hợp cho điều khiển vòng kín của sức mạnh, vị trí, tốc độ và áp suất
Điều khiển thí điểm bằng van chuông tần số cao 3 chiều với phản hồi vị trí
Tự động ghép nối ở cấp độ chính
Cảm biến vị trí của lõi van chính bằng màn hình vị trí cảm ứng
Bộ điều khiển điện tích hợp (OBE)
|
|

|
Mô hình 4WRTE Van định hướng tần số cao hoạt động thí điểm với phản hồi tiềm năng
Thông số kỹ thuật 10 đến 35
Bề mặt lắp đặt theo ISO 4401
Điều khiển vòng kín phù hợp với vị trí, tốc độ, áp suất và sức mạnh
Bộ điều khiển điện tích hợp (OBE)
|
|

|
Mô hình 4WRL và 4WRLE Van định hướng tần số cao hoạt động thí điểm với phản hồi tiềm năng
Thông số kỹ thuật 10 đến 25
Bề mặt lắp đặt theo ISO 4401
Chức năng Servo ban nhạc chính
Đặc tính dòng chảy
Bộ điều khiển điện tích hợp (OBE), loại 4WRLE
|
|
 |
Mô hình 4WRDE Van định hướng tần số cao hoạt động thí điểm với phản hồi tiềm năng
Thông số kỹ thuật 10 đến 32
Bề mặt lắp đặt theo ISO 4401
Kiểm soát hướng và kích thước của dòng chảy
Thích hợp cho điều khiển vòng kín của sức mạnh, vị trí, tốc độ và áp suất
Điều khiển thí điểm thông qua một van servo 2 giai đoạn
Cảm biến vị trí của lõi van chính bằng màn hình vị trí cảm ứng
Bộ điều khiển điện tích hợp (OBE)
|
|
 |
Mô hình 2WRCE.../P và 3WRCE.../P Van định hướng rung tần số cao (gắn khối), loại thí điểm với bộ điều khiển điện tích hợp (OBE) và phản hồi tiềm năng
Thông số kỹ thuật 32 đến 50
Phần tử Series 2X
Kích thước lắp đặt theo tiêu chuẩn DIN ISO 7368 (loại 2WRCE)
Điều khiển vòng kín phù hợp với vị trí, tốc độ và áp suất
Điều khiển bằng van tỷ lệ
Cấu trúc buộc chặt
Cảm biến vị trí của ống van điều khiển bằng màn hình vị trí cảm ứng
Thông số kỹ thuật 63 và 80, vui lòng hỏi công ty
|
|
 |
Mô hình 3WRCBH Van định hướng rung tần số cao (gắn khối), loại thí điểm với phản hồi vị trí tiềm năng
Đặc điểm kỹ thuật 25 đến 50
Phần tử Series 1X
Khối gắn kết, 3/2 thông qua đánh dấu, kiểm soát P-A/A-T cổng
Thanh trượt điều khiển với đặc tính chống quay, cổng điều khiển cho chức năng servo
Áp suất lên đến 315bar
Đường điều khiển A - X cần thiết chung
Đối với các thông số kỹ thuật 25 và 50, có thể trở lại động (B-Z)
Với màn hình vị trí cảm ứng, điều khiển vị trí bằng van điều khiển thí điểm bên ngoài và các thành phần điện của van
Van điều khiển thí điểm trên khối điều khiển là phân phối bên ngoài
Vòng trễ<0,1%
Đặc tính dòng chảy tiến bộ với các điểm điều khiển chính xác
|
|
 |
Types 2WRC(E)…/S and 3WRC(E)…/S Van định hướng rung tần số cao (gắn khối), loại thí điểm với phản hồi tiềm năng
Quy cách 32 đến 160
Kích thước lắp đặt theo DIN ISO 7368 (Loại 2WRC)
Thích hợp để kiểm soát vòng kín vị trí, tốc độ và áp suất
Điều khiển bằng van servo
Thời gian chuyển đổi ngắn, vòng trễ thấp
Cảm biến vị trí của ống van điều khiển bằng đầu dò vị trí cảm ứng
Có hoặc không có bộ điều khiển điện tích hợp (OBE)
|
|