
Sử dụng và tính năng
Máy này là máy tiện ngang CNC được điều khiển ba trục dọc (Z), ngang (X), xiên (C). Nó được sử dụng đặc biệt để hoàn thiện bề mặt tròn bên ngoài của vòng piston. Máy công cụ sử dụng CKA6150 mới nhất cho giường nằm ngang kiểu máy, hướng dẫn yên giường và hướng dẫn ván trượt thấp hơn đều được "dán nhựa", cải thiện đáng kể độ chính xác của đường ray và kéo dài tuổi thọ. Các chuyển động dọc, ngang và xiên của chủ sở hữu công cụ đều được truyền bằng động cơ servo AC cho vít bi, kéo chủ sở hữu công cụ yên giường làm chuyển động ba chiều dọc, ngang và xiên. Nó trực tiếp thay thế tọa độ kép bằng phương pháp nội suy để xử lý phương pháp côn bên ngoài, giảm đáng kể lỗi góc và cải thiện bề mặt hoàn thiện. Công cụ cắt đặc biệt được lắp đặt trên giá đỡ công cụ vuông, có thể nhận ra nhiều nhóm gia công dao, nâng cao hiệu quả sản xuất.
USES and features
DX19 type CNC precision cylindrical lathe .This machine tool is a longitudinal (Z), horizontal (X) and (C) three axis control CNC horizontal lathe, specialized for piston ring cylindrical surface finishing. Machine adopts the latest CKA6150 model for horizontal lathe bed, under the bed saddle guide rail and slide guide rail have adopted a "model", greatly improves accuracy and extend the service life of the guide rail. Head vertical, horizontal and diagonal movement are passed on to the ball screw by ac servo motor, drive the bed saddle rest three motion for vertical, horizontal, oblique, directly instead of double coordinates with interpolation processing outer cone method, greatly reduced the Angle error, improve the surface finish. Party head installed on special tool, which can realize more knife packet processing, improve the production efficiency.
Phạm vi đường kính vòng piston gia công Machining piston ring diameter range |
Φ 30mm- Φ 200mm |
Đường kính xoay tối đa trên giường Maximum turning diameter of bed |
Φ 500mm |
Đường kính quay tối đa trên ván trượt Maximum turning diameter on the skateboard |
Φ 280mm |
Chiều dài gia công tối đa Maximum processing length |
680mm |
Công suất động cơ chính trục chính, tốc độ quay Spindle main motor power, rotational speed |
5.5KW điều chỉnh tần số 5.5KWFrequency control of motor speed |
Công cụ giữ tốc độ cho ăn Rest of feed speed |
Điều chỉnh tốc độ vô cấp Stepless speed regulation |
Kích thước tổng thể của máy Machine tool shape dimension |
Dài ×Chiều rộng × Chiều cao ≈2360mm × 1475mm × 1730mm Long * wide * high≈2360mm×1475mm×1730mm |
Trọng lượng máy (Net weight) Machine weight (net weight) |
2550Kg |